Lưu lượng kế đo hóa chất PEM-1000

Model: PEM-1000
Hãng: Aplisens-Balan
• Nguyên lý đo: Điện từ (Electromagnetic)
• Lưu lượng: 0,08 ~ 28 274 m³/giờ
• Độ chính xác: ±0,5% (option ±0,2%)
• Tín hiệu ra: 4-20mA + Modbus RTU/RS485
• Đường kính cổng: DN10 ~ DN1000
• Hiển thị LCD (Local hoặc Remote)
• Môi chất đo: Axit, Kiềm, Sơn, Nước, Nước thải..

  • Mô tả
  • Video
  • Tài liệu

Lưu lượng kế đo hóa chất hóa chất PEM-1000

Model: PEM-1000
Hãng sản xuất: Aplisens-Balan

Mô tả

Lưu lượng kế đo hóa chất PEM-1000 được sử dụng để đo lưu lượng (theo hai chiều) của chất lỏng có độ dẫn điện tối thiểu ≥ 5 μS/cm như

  • Axit, kiềm
  • Sơn
  • Bột nhão
  • Nước, nước thải, v.v.

Tính năng của Lưu lượng kế đo hóa chất PEM-1000

  • Lắp đặt đơn giản, linh hoạt
  • Dải đo rộng, chính xác cao
  • Vỏ chắc chắn và chịu va đập
  • Không có bộ phận chuyển động bên trong, không gây suy áp và kẹt tắc.
  • Điện cực bằng thép không rỉ 316L (hoặc Hastelloy/Tantalum) bền và chịu hóa chất
  • Lớp lót cao su tiêu chuẩn (hoặc PTFE chịu hóa chất)
  • Hiển thị tại chỗ hoặc tách rời (remote) theo mỗi ứng dụng
  • Tín hiệu ra dòng 4-20mA và tần số 0,1…2000Hz
  • Tích hợp sẵn chuẩn truyền thông Modbus RTU/RS 485
  • Vệ vỏ IP67 (IP68) chống nước chống bụi cao phù hợp cho lắp đặt ngoài công trinh

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Dải đo (Qmin-Qmax): 0,08 ÷ 2,8 m³/giờ (DN10) lên đến 848 ÷ 28274 m³/giờ (DN1000)
Độ chính xác:
– Phiên bản tiêu chuẩn: ±0,5% giá trị đọc (tại 20÷100% Q10m/s)
– Phiên bản đặc biệt: ±0,2% giá trị đọc (tại 20÷100% Q10m/s)
Độ dẫn điện chất lỏng: ≥5μS/cm
Trở kháng đầu vào: ≥10¹ºΩ
Hiển thị:
– Màn hình hiển thị: LCD
– Giá trị hiển thị: Lưu lượng tức thời (Flow rate), lưu lượng tổng cộng dồn (total)
– Đơn vị đo: lít/giây (l/s), m³/h, m³/s, ….
– Hiển thị tại chỗ (option Remote Display, cáp tiêu chuẩn 8m hoặc khác theo yêu cầu)
Tín hiệu ra:
– Dòng điện: 4÷20mA/500Ω
– Tần số: 0,1…2000Hz
– Trạng thái: 2 open collector
Truyền thông: Modbus RTU/RS 485
Đường kính cổng: DN10 ÷ DN1000 (0,5″ ÷ 40″)
Áp suất làm việc: 1,6MPa (16 bar tiêu chuẩn), có thể lựa chọn 2,5MPa, 4MPa,..theo yêu cầu
Cổng kết nối: Bích chuẩn ANSI hoặc DIN
Vật liệu chế tạo
– Điện cực đo: 316L (có thể chọn Hastelloy/Tantalum)
– Lớp lót: cao su cứng (có thể chọn Neoprene, PTFE, PFA,..)
– Vỏ cảm biến: Thép đúc có sơn chống rỉ (vật liệu khác theo yêu cầu)
Nhiệt độ môi chất công tác:
– Lớp lót cao su cứng (tiêu chuẩn): -5÷90°C
– Lớp lót Neoprene 0÷80°C; Lớp lót Teflon PTFE -25÷90°C;  Lớp lót PFA -10÷90°C
Cấp bảo vệ
– Cảm biến đo: IP67 (IP68 theo yêu cầu)
– Bộ điều khiển hiển thị: IP66 (IP67 theo yêu cầu)
Nhiệt độ môi trường làm việc: -20…60°C
Trọng lượng
– Bộ điều khiển hiển thị: 3,5 kg
– Cảm biến: tùy theo đường kính cổng DN 10..DN1000
Nguồn cấp: 90..260VAC/ 10…36VDC
Tiêu chuẩn: PN-EN 29104:2003
Phụ kiện kèm theo: Gioăng tiếp địa (grounding rings)

Để biết thêm chi tiết xin vui lòng liên hệ Aplisens distributor (84) 962042688 | 0984428789 | sales@tvpe.vn

Model: PEM-1000
Hãng: Aplisens-Balan
• Nguyên lý đo: Điện từ (Electromagnetic)
• Lưu lượng: 0,08 ~ 28 274 m³/giờ
• Độ chính xác: ±0,5% (option ±0,2%)
• Tín hiệu ra: 4-20mA + Modbus RTU/RS485
• Đường kính cổng: DN10 ~ DN1000
• Hiển thị LCD (Local hoặc Remote)
• Môi chất đo: Acid, Alkalis, Paints, Pastes, Water, Wastewater (nước thải)..

Catalog Thiết bị đo lưu lượng hóa chất PEM-1000

Hướng dẫn sử dụng Thiết bị đo lưu lượng hóa chất PEM-1000

Model: PEM-1000
Hãng: Aplisens-Balan
• Nguyên lý đo: Điện từ (Electromagnetic)
• Lưu lượng: 0,08 ~ 28 274 m³/giờ
• Độ chính xác: ±0,5% (option ±0,2%)
• Tín hiệu ra: 4-20mA + Modbus RTU/RS485
• Đường kính cổng: DN10 ~ DN1000
• Hiển thị LCD (Local hoặc Remote)
• Môi chất đo: Axit, Kiềm, Sơn, Nước, Nước thải..

Catalog Thiết bị đo lưu lượng hóa chất PEM-1000

Hướng dẫn sử dụng Thiết bị đo lưu lượng hóa chất PEM-1000

Mô tả

Lưu lượng kế đo hóa chất hóa chất PEM-1000

Model: PEM-1000
Hãng sản xuất: Aplisens-Balan

Mô tả

Lưu lượng kế đo hóa chất PEM-1000 được sử dụng để đo lưu lượng (theo hai chiều) của chất lỏng có độ dẫn điện tối thiểu ≥ 5 μS/cm như

  • Axit, kiềm
  • Sơn
  • Bột nhão
  • Nước, nước thải, v.v.

Tính năng của Lưu lượng kế đo hóa chất PEM-1000

  • Lắp đặt đơn giản, linh hoạt
  • Dải đo rộng, chính xác cao
  • Vỏ chắc chắn và chịu va đập
  • Không có bộ phận chuyển động bên trong, không gây suy áp và kẹt tắc.
  • Điện cực bằng thép không rỉ 316L (hoặc Hastelloy/Tantalum) bền và chịu hóa chất
  • Lớp lót cao su tiêu chuẩn (hoặc PTFE chịu hóa chất)
  • Hiển thị tại chỗ hoặc tách rời (remote) theo mỗi ứng dụng
  • Tín hiệu ra dòng 4-20mA và tần số 0,1…2000Hz
  • Tích hợp sẵn chuẩn truyền thông Modbus RTU/RS 485
  • Vệ vỏ IP67 (IP68) chống nước chống bụi cao phù hợp cho lắp đặt ngoài công trinh

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Dải đo (Qmin-Qmax): 0,08 ÷ 2,8 m³/giờ (DN10) lên đến 848 ÷ 28274 m³/giờ (DN1000)
Độ chính xác:
– Phiên bản tiêu chuẩn: ±0,5% giá trị đọc (tại 20÷100% Q10m/s)
– Phiên bản đặc biệt: ±0,2% giá trị đọc (tại 20÷100% Q10m/s)
Độ dẫn điện chất lỏng: ≥5μS/cm
Trở kháng đầu vào: ≥10¹ºΩ
Hiển thị:
– Màn hình hiển thị: LCD
– Giá trị hiển thị: Lưu lượng tức thời (Flow rate), lưu lượng tổng cộng dồn (total)
– Đơn vị đo: lít/giây (l/s), m³/h, m³/s, ….
– Hiển thị tại chỗ (option Remote Display, cáp tiêu chuẩn 8m hoặc khác theo yêu cầu)
Tín hiệu ra:
– Dòng điện: 4÷20mA/500Ω
– Tần số: 0,1…2000Hz
– Trạng thái: 2 open collector
Truyền thông: Modbus RTU/RS 485
Đường kính cổng: DN10 ÷ DN1000 (0,5″ ÷ 40″)
Áp suất làm việc: 1,6MPa (16 bar tiêu chuẩn), có thể lựa chọn 2,5MPa, 4MPa,..theo yêu cầu
Cổng kết nối: Bích chuẩn ANSI hoặc DIN
Vật liệu chế tạo
– Điện cực đo: 316L (có thể chọn Hastelloy/Tantalum)
– Lớp lót: cao su cứng (có thể chọn Neoprene, PTFE, PFA,..)
– Vỏ cảm biến: Thép đúc có sơn chống rỉ (vật liệu khác theo yêu cầu)
Nhiệt độ môi chất công tác:
– Lớp lót cao su cứng (tiêu chuẩn): -5÷90°C
– Lớp lót Neoprene 0÷80°C; Lớp lót Teflon PTFE -25÷90°C;  Lớp lót PFA -10÷90°C
Cấp bảo vệ
– Cảm biến đo: IP67 (IP68 theo yêu cầu)
– Bộ điều khiển hiển thị: IP66 (IP67 theo yêu cầu)
Nhiệt độ môi trường làm việc: -20…60°C
Trọng lượng
– Bộ điều khiển hiển thị: 3,5 kg
– Cảm biến: tùy theo đường kính cổng DN 10..DN1000
Nguồn cấp: 90..260VAC/ 10…36VDC
Tiêu chuẩn: PN-EN 29104:2003
Phụ kiện kèm theo: Gioăng tiếp địa (grounding rings)

Để biết thêm chi tiết xin vui lòng liên hệ Aplisens distributor (84) 962042688 | 0984428789 | sales@tvpe.vn

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Lưu lượng kế đo hóa chất PEM-1000”