Mô tả
Máy đo điện trở và điện trở suất MRU-200-GPS
Máy đo điện trở và điện trở suất MRU-200-GPS sử dụng tất cả các phương pháp đo điện trở đất trong một thiết bị cùng định vị GPS.
Mô tả
Các thử nghiệm có thể được thực hiện bằng phương pháp kỹ thuật (3p, 4p), cũng có thể sử dụng thêm kẹp (nhiều nối đất), nhưng cũng với phương pháp hai kẹp và trở kháng (đo trở kháng nối đất). Phương pháp hai kẹp cho phép thực hiện các phép đo điện trở đất trong một số trường hợp mà không cần sử dụng các đầu dò phụ trợ đưa vào đất; Mặt khác, phương pháp xung được sử dụng khi chẩn đoán nối đất chống sét, nhưng nó cũng cho phép thực hiện các phép đo trên diện rộng, nhiều tiếp địa, cũng được nối ngầm mà không cần can thiệp vào mạch điện.
Tích hợp bộ thu GPS – lưu kết quả với tọa độ vị trí.
Máy đo điện trở và điện trở suất MRU-200-GPS:
- Điện trở nối đất với việc sử dụng các điện cực phụ,
- Điện trở nối đất với việc sử dụng các điện cực phụ và kẹp ( để đo nhiều tiếp đất mà không có kết nối vòng ngầm ),
- Điện trở nối đất với việc sử dụng kẹp đôi (để đo tiếp đất khi không thể sử dụng các điện cực phụ),
- Điện cực đất sử dụng phương pháp xung (không cần ngắt kết nối các điện cực đất đo được),
- Điện trở suất của đất (phương pháp của Wenner),
- Dòng điện với việc sử dụng kẹp (ví dụ: rò rỉ) và kẹp linh hoạt (cuộn Rogowski)
- Dòng lỗi,
- Đo tính liên tục của liên kết đẳng thế và kết nối bảo vệ (đáp ứng các yêu cầu của PN-EN 60364 – 6-61: 2000, điểm 6.12.2) với chức năng tự động làm không – với dòng điện 200 mA.
Ngoài ra máy đo điện trở và điện trở suất MRU-200-GPS:
- Phép đo điện trở của các điện cực phụ R S và R H ,
- Đo điện áp tiếng ồn,
- Đo tần số của tín hiệu nhiễu,
- Đo khi có điện áp nhiễu trong các mạng có tần số 16 2/3 Hz, 50 Hz, 60 Hz và 400 Hz (với lựa chọn tự động tần số thích hợp của tín hiệu đo hoặc lựa chọn thủ công),
- Lựa chọn điện áp thử nghiệm tối đa (25 V và 50 V),
- Nhập khoảng cách giữa các điện cực cho điện trở suất tính bằng mét (m) và feet (ft),
- Bộ nhớ của 990 phép đo (10 ngân hàng trong số 99 ô),
- Hiệu chuẩn các kẹp được sử dụng,
- Đồng hồ thời gian thực (RTC),
- Truyền dữ liệu đến máy tính USB và Bluetooth,
- Chỉ báo về tình trạng pin.
Đo điện áp giao thoa
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác |
0 … 100V | 1 V | ± (2% tính bằng m + 3 chữ số) |
Đo tần số giao thoa
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác |
15 … 450 Hz | 1 Hz | ± (1% m + 2 chữ số) |
Đo điện trở đất (phương pháp 3 và 4 dây dẫn)
Dải đo theo EN 61557 – 5: 0,100 Ω … 19,9 kΩ
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác |
0,000 … 3,999 Ω | 0,001 Ω | ± (2% m + 4 chữ số) |
4,00 … 39,99 Ω | 0,01 Ω | ± (2% tính bằng m + 2 chữ số) |
40,0 … 399,9 Ω | 0,1 Ω | |
400 … 3999 Ω | 0,001 kΩ | |
4,00k … 19,99 kΩ | 0,01 kΩ | ± (5% m + 2 chữ số) |
Đo tính liên tục của các kết nối bảo vệ và liên kết đẳng thế (R tiếp )
Dải đo theo EN 61557 – 4: 0,045 Ω … 19,9 kΩ
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác |
0,000 … 3,999 Ω | 0,001 Ω | ± (2% m + 4 chữ số) |
4,00 … 39,99 Ω | 0,01 Ω | ± (2% tính bằng m + 2 chữ số) |
40,0 … 399,9 Ω | 0,1 Ω | |
400 … 3999 Ω | 0,001 kΩ | |
4,00k … 19,99 kΩ | 0,01 kΩ | ± (5% m + 2 chữ số) |
Đo điện trở của các điện cực phụ R H và R S
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác |
0 … 999 Ω | 1 Ω | ± (5% (R S + R E + R H ) + 8 chữ số) |
1,00k … 9,99 kΩ | 0,01 kΩ | |
10,0k … 19,9 kΩ | 0,1 kΩ |
Đo điện trở nối đất nhiều lần với việc sử dụng kẹp và điện cực phụ (3P + kẹp)
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác |
0,000 … 3,999 Ω | 0,01 Ω | ± (8% tính bằng m + 4 chữ số) |
10,0 … 99,9 Ω | 0,01 Ω | ± (8% tính bằng m + 3 chữ số) |
100 … 999 Ω | 0,1 Ω | |
1,00k … 1,99 kΩ | 1 Ω |
Đo điện trở nối đất nhiều lần bằng kẹp đôi
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác |
0,00 … 19,99 Ω | 0,1 Ω | ± (10% tính bằng m + 3 chữ số) |
20,0 … 149,9 Ω | 0,1 Ω | ± (20% tính bằng m + 3 chữ số) |
Đo điện trở suất của đất, phương pháp đo: Wenner, ρ = 2πLR E
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác |
0,0 … 199,9 Ωm | 0,1 Ωm | tùy thuộc vào sai số cơ bản của phép đo RE trong hệ thống 4p, nhưng không nhỏ hơn ± 1 chữ số |
200 … 1999 Ωm | 1 Ωm | |
2,00k … 19,99 kΩm | 0,01 kΩm | |
20,0k … 99,9 kΩm | 0,1 kΩm | |
100k … 999 kΩm | 1 kΩm |
L – khoảng cách giữa các đầu dò: 1 … 50 m
Đo dòng điện xoay chiều (rò rỉ)
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác |
0,1 … 99,9 mA 1 | 0,1 mA | ± (8% m + 5 chữ số) |
100 … 999 mA 1 | 1 mA | ± (8% tính bằng m + 3 chữ số) |
1,00 … 4,99 A 1,2 | 0,01 A. | ± (5% tính bằng m + 5 chữ số ) 1 Không được chỉ định 2 |
5,00 … 9,99 A 1,2 | 0,01 A. | ± (5% m + 5 chữ số) |
10,0 … 99,9 A 1,2 | 0,1 A | |
100 … 300 A 1.2 | 1 A. |
1 – kẹp nhận (đường kính 52 mm) – C-3
2 – kẹp linh hoạt (cuộn Rogowski) với đường kính 400 mm – F-1
Đo trở kháng nối đất (Z E ) bằng phương pháp xung (4p)
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác |
0,0 … 99,9 Ω | 0,1 Ω | ± (2,5% tính bằng m + 3 chữ số) |
100 … 199 Ω | 1 Ω |
Lựa chọn hình dạng xung: 4 / 10μs, 8 / 20μs, 10 / 350μs
- Điện áp cao điểm: 1500V
- Kiểm tra dòng điện trong xung: 1 A.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.