Mô tả
Máy đo điện trở cách điện MIC-30
Máy đo điện trở cách điện MIC-30 được thiết kế để đo điện trở cách điện với các điện áp sau: 50, 100, 250, 500, 1000 V. Thiết bị được trang bị thêm bộ điều chỉnh êm ái trong phạm vi 50… 1000 V mỗi 10V.
Ngoài ra:
- đo dung lượng trong quá trình đo R ISO,
- đo dòng điện rò rỉ,
- đo tính liên tục của các kết nối bảo vệ và liên kết đẳng thế với dòng điện> 200 mA,
- đo điện áp thấp về tính liên tục và điện trở của mạch,
- đo hiệu điện thế một chiều và xoay chiều.
Ưu điểm là khả năng lưu kết quả đo và hợp tác với máy tính, đảm bảo dễ dàng tạo ra các giao thức.
Đặc điểm Máy đo điện trở cách điện MIC-30
Vỏ hiện đại, tiện dụng và thao tác trực quan rất đơn giản đặc biệt quan trọng khi thực hiện một số lượng lớn các phép đo. Tất cả các cài đặt của chế độ và điện áp đo được thực hiện bằng cách sử dụng một công tắc xoay. Bàn phím / màn hình có đèn nền và vỏ chống hư hỏng với cấp bảo vệ IP67 tạo điều kiện thuận lợi đáng kể cho công việc trong điều kiện không thuận lợi.
Thiết bị cho phép bạn lập trình 3 độ dài thời gian đo điện trở cách điện, nhờ đó nó cũng tính được 2 hệ số hấp thụ (AB1, AB2 hoặc DAR, PI). Các phụ kiện chuyên dụng đảm bảo an toàn cho người sử dụng trong quá trình đo, ngoài ra thiết bị còn giám sát các điều kiện làm việc (ví dụ: đảm bảo ngăn phép đo khi điện áp trên đối tượng vượt quá 50V) và phóng điện đối tượng sau khi đo xong.
Giống như tất cả các sản phẩm của Sonel, MIC-30 cũng được trang bị tất cả các phụ kiện cần thiết để thực hiện các phép đo. Các phụ kiện đi kèm đồng hồ được đựng trong hộp đựng tiện dụng và thẩm mỹ. Mỗi thiết bị cũng được cung cấp một chứng chỉ hiệu chuẩn. Bảo hành tiêu chuẩn 3 năm có thể được gia hạn đến 5 năm.
Thiết bị đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn PN-EN 61557.
Đo điện trở cách điện:
- Điện áp thử nghiệm có thể lựa chọn: 50, 100, 250, 500, 1000 V hoặc bất kỳ bộ nào trong phạm vi 50 … 1000 V với độ phân giải 10 V,
- Đo tự động trong ổ cắm bằng cách sử dụng bộ điều hợp UNI-Schuko với khả năng định cấu hình các cặp dây đo
- Chỉ báo liên tục về điện trở cách điện đo được hoặc dòng điện rò rỉ,
- Tự động phóng điện công suất của đối tượng được thử nghiệm sau khi hoàn thành phép đo điện trở cách điện,
- Xác định âm thanh của các khoảng thời gian năm giây tạo điều kiện cho hình ảnh của các đặc điểm thời gian,
- Thời gian đo được đo lường T 1 , T 2 và T 2 để đo một hoặc hai hệ số hấp thụ trong phạm vi 1 … 600 giây.
- Chỉ thị của điện áp thử nghiệm thực tế trong quá trình đo,
- Bảo vệ chống lại các vật thể sống,
- Đo ba đạo trình.
Đo liên tục các kết nối bảo vệ và liên kết đẳng thế phù hợp với EN 61557-4 với dòng điện> 200mA.
Đo điện áp thấp về tính liên tục và điện trở của mạch:
- Đo điện trở mạch (<1999 Ω) với dòng điện <15 mA,
- Tín hiệu âm thanh nhanh đối với mạch có điện trở nhỏ hơn 30 Ω.
Đo dòng rò rỉ.
Đo công suất khi đo R ISO.
Đo hiệu điện thế một chiều và xoay chiều trong khoảng 0 … 600 V.
Bộ nhớ 990 ô với khả năng truyền dữ liệu không dây sang PC qua Bluetooth.
Có thể được cấp nguồn bằng 4 pin AA có thể sạc lại hoặc pin kiềm, điện áp cung cấp được theo dõi trong đồng hồ
Các thiết bị đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn PN-EN 61557.
Phần mềm chuyên nghiệp để đọc dữ liệu và tạo giao thức.
Đo điện trở cách điện
Phạm vi đo theo EN 61557 – 2 cho U N = 50 V : 50 kΩ … 250,0 MΩ
Phạm vi | Độ phân giải | Lỗi cơ bản |
---|---|---|
0,0 … 999,9 kΩ | 0,1 kΩ | ± (3% m + 8 chữ số) [± (5% m + 8 chữ số)] * |
1.000 … 9.999 MΩ | 0,001 MΩ | ± (3% m + 8 chữ số) [± (5% m + 8 chữ số)] * |
10,00 … 99,99 MΩ | 0,01 MΩ | ± (3% m + 8 chữ số) [± (5% m + 8 chữ số)] * |
100.0 … 250.0 MΩ | 0,1 MΩ | ± (3% m + 8 chữ số) [± (5% m + 8 chữ số)] * |
* – đối với cáp WS-04
Dải đo theo EN 61557 – 2 cho U N = 100 V : 100 kΩ … 500.0 MΩ
Phạm vi | Độ phân giải | Lỗi cơ bản |
---|---|---|
0,0 … 999,9 kΩ | 0,1 kΩ | ± (3% m + 8 chữ số) [± (5% m + 8 chữ số)] * |
1.000 … 9.999 MΩ | 0,001 MΩ | ± (3% m + 8 chữ số) [± (5% m + 8 chữ số)] * |
10,00 … 99,99 MΩ | 0,01 MΩ | ± (3% m + 8 chữ số) [± (5% m + 8 chữ số)] * |
100.0 … 500.0 MΩ | 0,1 MΩ | ± (3% m + 8 chữ số) [± (5% m + 8 chữ số)] * |
* – đối với cáp WS-04
Dải đo theo PN-EN 61557 – 2 cho U N = 250 V : 250 kΩ … 2.000 GΩ
Phạm vi | Độ phân giải | Lỗi cơ bản |
---|---|---|
0,0 … 999,9 kΩ | 0,1 kΩ | ± (3% m + 8 chữ số) [± (5% m + 8 chữ số)] * |
1.000 … 9.999 MΩ | 0,001 MΩ | ± (3% m + 8 chữ số) [± (5% m + 8 chữ số)] * |
10,00 … 99,99 MΩ | 0,01 MΩ | ± (3% m + 8 chữ số) [± (5% m + 8 chữ số)] * |
100.0 … 999.0 MΩ | 0,1 MΩ | ± (3% m + 8 chữ số) [± (5% m + 8 chữ số)] * |
1.000 … 2.000 GΩ | 0,001 GΩ | ± (3% m + 8 chữ số) [± (5% m + 8 chữ số)] * |
* – đối với cáp WS-04
Đo lường phạm vi theo PN-EN 61.557-2 cho U N = 500 V : 500 kΩ … 20.00 GΩ
Phạm vi | Độ phân giải | Lỗi cơ bản |
---|---|---|
0,0 … 999,9 kΩ | 0,1 kΩ | ± (3% m + 8 chữ số) [± (5% m + 8 chữ số)] * |
1.000 … 9.999 MΩ | 0,001 MΩ | ± (3% m + 8 chữ số) [± (5% m + 8 chữ số)] * |
10,00 … 99,99 MΩ | 0,01 MΩ | ± (3% m + 8 chữ số) [± (5% m + 8 chữ số)] * |
100.0 … 999.0 MΩ | 0,1 MΩ | ± (3% m + 8 chữ số) [± (5% m + 8 chữ số)] * |
1.000 … 9.999 GΩ | 0,001 GΩ | ± (4% m + 6 chữ số) [± (6% m + 6 chữ số)] * |
10,00 … 20,00 GΩ ** | 0,01 GΩ | ± (4% m + 6 chữ số) [± (6% m + 6 chữ số)] * |
* – đối với cáp WS-04
** – đối với cáp WS-04, phạm vi lên đến 10 GΩ
Dải đo theo PN-EN 61557 – 2 cho U N = 1000 V : 1000 kΩ … 100,00 GΩ
Phạm vi | Độ phân giải | Lỗi cơ bản |
---|---|---|
0,0 … 999,9 kΩ | 0,1 kΩ | ± (3% m + 8 chữ số) |
1.000 … 9.999 MΩ | 0,001 MΩ | ± (3% m + 8 chữ số) |
10,00 … 99,99 MΩ | 0,01 MΩ | ± (3% m + 8 chữ số) |
100.0 … 999.0 MΩ | 0,1 MΩ | ± (3% m + 8 chữ số) |
1.000 … 9.999 GΩ | 0,001 GΩ | ± (4% m + 6 chữ số) |
10,00 … 20,00 GΩ ** | 0,01 GΩ | ± (4% m + 6 chữ số) |
100.0 GΩ | 0,1 GΩ | ± (4% m + 6 chữ số) |
* – đối với dây dẫn WS-04
Đo tính liên tục của các kết nối bảo vệ và liên kết đẳng thế với dòng điện 200 mA
Phạm vi đo theo EN 61557 – 4: 0,10 … 1999 Ω
Phạm vi | Độ phân giải | Lỗi cơ bản |
---|---|---|
0,00 … 19,99 Ω | 0,01 Ω | ± (2% tính bằng m + 3 chữ số) |
20,0 … 199,9 Ω | 0,1 Ω | ± (2% tính bằng m + 3 chữ số) |
200 … 999 Ω | 1 Ω | ± (4% tính bằng m + 3 chữ số) |
- Điện áp tại các thiết bị đầu cuối mở: <8
- Dòng điện đầu ra ở R <2 Ω: I SC > 200 mA
- Bù điện trở của dây dẫn thử nghiệm
- Dòng điện chạy theo hai hướng, giá trị trung bình của điện trở được hiển thị
Đo điện trở thấp
Phạm vi | Độ phân giải | Lỗi cơ bản |
---|---|---|
0,0 … 199,9 Ω | 0,1 Ω | ± (3% tính bằng m + 3 chữ số) |
200 … 999 Ω | 1 Ω | ± (3% tính bằng m + 3 chữ số) |
- Điện áp tại các thiết bị đầu cuối mở: <8V
- Dòng điện cho các thiết bị đầu cuối bị ngắn mạch 5 mA <I SC <15 mA
- Tín hiệu âm thanh và đèn LED màu xanh lá cây cho điện trở đo được <30 Ω ± 10%
- Bù điện trở của dây dẫn thử nghiệm
Đo điện dung
Phạm vi hiển thị | Độ phân giải | Lỗi cơ bản |
---|---|---|
1 … 999 nF | 1 nF | ± (5% m + 10 chữ số) |
1,00 … 9,99µF | 0,01µF | ± (5% m + 10 chữ số) |
- Kết quả đo dung lượng hiển thị sau khi đo R ISO
- Đối với điện áp thử nghiệm dưới 100 V và điện trở đo được nhỏ hơn 10 MΩ, sai số đo điện dung không được chỉ định
Đo điện áp một chiều và xoay chiều
Phạm vi | Độ phân giải | Lỗi cơ bản |
---|---|---|
0,0 … 299,9 V | 0,1V | ± (2% m + 6 chữ số) |
300 … 600 V | 1 V | ± (2% tính bằng m + 2 chữ số) |
dải tần: 45 … 65 Hz
Chữ viết tắt “wm” là viết tắt của “giá trị tham chiếu đo được”.
An toàn điện:
- loại cách điện: kép, theo PN-EN 61010-1 và IEC 61557
- loại đo lường: IV 600 V (III 1000 V) theo PN-EN 61010-1
- mức độ bảo vệ nhà ở theo PN-EN 60529: IP67
Các dữ liệu kỹ thuật khác:
- Nguồn cung cấp của đồng hồ: 4 pin kiềm hoặc pin sạc Ni-Cd, cỡ AA
- trọng lượng mét: xấp xỉ 0,6 kg
- kích thước: 220 x 100 x 60 mm
- Máy đo điện trở cách điện MIC-30 hiển thị: LCD
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.