Lưu lượng kế đo hóa chất PEM-500

Model: PEM-500
Hãng: Aplisens-Balan (EU)
• Nguyên lý đo: Điện từ (Electromagnetic)
• Lưu lượng: 0,08 ~ 2545 m³/giờ
• Độ chính xác: ±0,5%
• Tín hiệu ra: 4-20mA + Modbus RTU/RS485
• Đường kính cổng: DN10 ~ DN300
• Hiển thị: Không (without display)
• Môi chất đo: Axít, kiềm, sơn, nước, nước thải..

  • Mô tả
  • Video
  • Tài liệu

Thiết bị đo lưu lượng hóa chất PEM-500

Model: PEM-500
Hãng sản xuất: Aplisens – Balan (EU)

Mô tả

Thiết bị đo lưu lượng hóa chất PEM-500 được sử dụng để đo lưu lượng (theo hai chiều) của chất lỏng có độ dẫn điện tối thiểu ≥ 5 μS/cm như

  • Axit (Acid)
  • Kiềm (Alkalis)
  • Nước (water)
  • Nước thải (Wastewater)
  • Sơn (Paints)
  • Bột nhão (Pastes), v.v.

Tính năng Thiết bị đo lưu lượng hóa chất PEM-500

  • Lắp đặt đơn giản, linh hoạt
  • Dải đo rộng, chính xác cao
  • Vỏ chắc chắn và chịu va đập
  • Không có bộ phận chuyển động bên trong, không gây suy áp và kẹt tắc.
  • Điện cực bằng thép không rỉ 316L (hoặc Hastelloy/Tantalum) bền và chịu hóa chất
  • Lớp lót cao su tiêu chuẩn (hoặc PTFE chịu hóa chất)
  • Hiển thị tại chỗ hoặc tách rời (remote) theo mỗi ứng dụng
  • Tín hiệu ra dòng 4-20mA và tần số 0,1…2000Hz
  • Tích hợp sẵn chuẩn truyền thông Modbus RTU/RS 485
  • Vệ vỏ IP67 (IP68) chống nước chống bụi cao phù hợp cho lắp đặt ngoài công trình

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Dải đo (Qmin-Qmax): 0,08 ÷ 2,8 m³/giờ (DN10) lên đến 76 ÷ 2545 m³/giờ (DN300)
Độ chính xác: ±0,5% giá trị đọc (tại 20÷100% Q10m/s)
Độ dẫn điện chất lỏng: ≥5μS/cm
Tốc độ dòng chảy: 0,2 ÷ 10 m/s
Bộ điều khiển hiển thị
– Hiển thị: không
– Giá trị đo: Lưu lượng tức thời (Flow rate), lưu lượng tổng cộng dồn (total)
– Đơn vị đo: lít/giây (l/s), m³/h, m³/s, ….
– Cáp kết nối: 3m tiêu chauanr (hoặc khác theo yêu cầu)
Tín hiệu ra:
– Dòng điện: 4÷20mA/500Ω
– Tần số: 0,1…2000Hz
– Trạng thái: 2 open collector
Truyền thông: Modbus RTU/RS 485
Đường kính cổng: DN10 ÷ DN300 (0,5″ ÷ 12″)
Áp suất làm việc: 1,6MPa tiêu chuẩn) (2,5MPa, 4MPa,..theo yêu cầu)
Cổng kết nối: Bích chuẩn ANSI hoặc DIN
Vật liệu chế tạo
– Điện cực đo: 316L (có thể chọn Hastelloy/Tantalum)
– Lớp lót: cao su cứng (có thể chọn Neoprene, PTFE, PFA,..)
– Vỏ cảm biến: Thép đúc có sơn chống rỉ (vật liệu khác theo yêu cầu)
Nhiệt độ môi chất công tác: -5÷90°C (lớp lót cao su); -25÷90°C (PTFE); -10÷90°C (PFA)
Cấp bảo vệ: IP67 (IP68 theo yêu cầu)
Nhiệt độ môi trường làm việc: -20…60°C
Trọng lượng:
– Bộ điều khiển: 0,5 kg
– Cảm biến: tùy theo đường kính cổng DN 10..DN1000
Tiêu chuẩn: PN-EN 29104:2003
Nguồn cấp: 90…260V AC/ 10…36V DC
Phụ kiện kèm theo: Gioăng tiếp địa (grounding rings)

Để biết thêm chi tiết xin vui lòng liên hệ Aplisens distributor (84) 962042688 | 0984428789 | sales@tvpe.vn

Model: PEM-500
Hãng: Aplisens-Balan (EU)
• Nguyên lý đo: Điện từ (Electromagnetic)
• Lưu lượng: 0,08 ~ 2545 m³/giờ
• Độ chính xác: ±0,5%
• Tín hiệu ra: 4-20mA + Modbus RTU/RS485
• Đường kính cổng: DN10 ~ DN300
• Hiển thị: Không (without display)
• Môi chất đo: Axít, kiềm, sơn, nước, nước thải..

Catalog Thiết bị đo lưu lượng hóa chất PEM-500 

Hướng dẫn sử dụng Thiết bị đo lưu lượng hóa chất PEM-500

Model: PEM-500
Hãng: Aplisens-Balan (EU)
• Nguyên lý đo: Điện từ (Electromagnetic)
• Lưu lượng: 0,08 ~ 2545 m³/giờ
• Độ chính xác: ±0,5%
• Tín hiệu ra: 4-20mA + Modbus RTU/RS485
• Đường kính cổng: DN10 ~ DN300
• Hiển thị: Không (without display)
• Môi chất đo: Axít, kiềm, sơn, nước, nước thải..

Catalog Thiết bị đo lưu lượng hóa chất PEM-500 

Hướng dẫn sử dụng Thiết bị đo lưu lượng hóa chất PEM-500

Mô tả

Thiết bị đo lưu lượng hóa chất PEM-500

Model: PEM-500
Hãng sản xuất: Aplisens – Balan (EU)

Mô tả

Thiết bị đo lưu lượng hóa chất PEM-500 được sử dụng để đo lưu lượng (theo hai chiều) của chất lỏng có độ dẫn điện tối thiểu ≥ 5 μS/cm như

  • Axit (Acid)
  • Kiềm (Alkalis)
  • Nước (water)
  • Nước thải (Wastewater)
  • Sơn (Paints)
  • Bột nhão (Pastes), v.v.

Tính năng Thiết bị đo lưu lượng hóa chất PEM-500

  • Lắp đặt đơn giản, linh hoạt
  • Dải đo rộng, chính xác cao
  • Vỏ chắc chắn và chịu va đập
  • Không có bộ phận chuyển động bên trong, không gây suy áp và kẹt tắc.
  • Điện cực bằng thép không rỉ 316L (hoặc Hastelloy/Tantalum) bền và chịu hóa chất
  • Lớp lót cao su tiêu chuẩn (hoặc PTFE chịu hóa chất)
  • Hiển thị tại chỗ hoặc tách rời (remote) theo mỗi ứng dụng
  • Tín hiệu ra dòng 4-20mA và tần số 0,1…2000Hz
  • Tích hợp sẵn chuẩn truyền thông Modbus RTU/RS 485
  • Vệ vỏ IP67 (IP68) chống nước chống bụi cao phù hợp cho lắp đặt ngoài công trình

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Dải đo (Qmin-Qmax): 0,08 ÷ 2,8 m³/giờ (DN10) lên đến 76 ÷ 2545 m³/giờ (DN300)
Độ chính xác: ±0,5% giá trị đọc (tại 20÷100% Q10m/s)
Độ dẫn điện chất lỏng: ≥5μS/cm
Tốc độ dòng chảy: 0,2 ÷ 10 m/s
Bộ điều khiển hiển thị
– Hiển thị: không
– Giá trị đo: Lưu lượng tức thời (Flow rate), lưu lượng tổng cộng dồn (total)
– Đơn vị đo: lít/giây (l/s), m³/h, m³/s, ….
– Cáp kết nối: 3m tiêu chauanr (hoặc khác theo yêu cầu)
Tín hiệu ra:
– Dòng điện: 4÷20mA/500Ω
– Tần số: 0,1…2000Hz
– Trạng thái: 2 open collector
Truyền thông: Modbus RTU/RS 485
Đường kính cổng: DN10 ÷ DN300 (0,5″ ÷ 12″)
Áp suất làm việc: 1,6MPa tiêu chuẩn) (2,5MPa, 4MPa,..theo yêu cầu)
Cổng kết nối: Bích chuẩn ANSI hoặc DIN
Vật liệu chế tạo
– Điện cực đo: 316L (có thể chọn Hastelloy/Tantalum)
– Lớp lót: cao su cứng (có thể chọn Neoprene, PTFE, PFA,..)
– Vỏ cảm biến: Thép đúc có sơn chống rỉ (vật liệu khác theo yêu cầu)
Nhiệt độ môi chất công tác: -5÷90°C (lớp lót cao su); -25÷90°C (PTFE); -10÷90°C (PFA)
Cấp bảo vệ: IP67 (IP68 theo yêu cầu)
Nhiệt độ môi trường làm việc: -20…60°C
Trọng lượng:
– Bộ điều khiển: 0,5 kg
– Cảm biến: tùy theo đường kính cổng DN 10..DN1000
Tiêu chuẩn: PN-EN 29104:2003
Nguồn cấp: 90…260V AC/ 10…36V DC
Phụ kiện kèm theo: Gioăng tiếp địa (grounding rings)

Để biết thêm chi tiết xin vui lòng liên hệ Aplisens distributor (84) 962042688 | 0984428789 | sales@tvpe.vn

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Lưu lượng kế đo hóa chất PEM-500”