Đồng hồ đo dòng dư MRP-201

Model: MRP-201
Xuất xứ: Balan

  • Mô tả
  • Video
  • Tài liệu

Đồng hồ đo dòng dư MRP-201

Đồng hồ đo dòng dư MRP-201 là dụng cụ chuyên dụng để đo tất cả các loại RCD – độ trễ tức thời, thời gian ngắn, có chọn lọc; Loại AC, A và B. Nó cho phép đo dòng điện hành trình, thời gian hành trình tùy thuộc vào dòng điện vi sai, điện trở dây dẫn bảo vệ và điện áp cảm ứng. Các phép đo có thể được thực hiện riêng lẻ hoặc nối tiếp ở chế độ tự động (tất cả các phép đo đã cho cho một dạng sóng nhất định hoặc cho tất cả các dạng sóng), cũng có thể đo dòng điện và thời gian di chuyển đồng thời (với một lần vấp RCD).

Đo tất cả các loại bảo vệ dòng dư: AC, A, B.

  • đo các thiết bị dòng dư tức thời, thời gian ngắn và chọn lọc với dòng dư danh định I Δn = 10, 30, 100, 300, 500 mA,
  • phép đo dòng điện ngắt của bộ ngắt mạch I A và phép đo thời gian ngắt của bộ ngắt mạch t A ở các dòng điện 0,5I Δn , 1I Δn , 2I Δn , 5I Δn ,
  • đo đồng thời I A dòng điện vấp và thời gian vấp t AI
  • Đo R E và U B mà không bị vấp RCD,
  • Chức năng AUTO đo RCD.

Đồng hồ đo dòng dư MRP-201 đo hiệu điện thế và tần số xoay chiều.
Kiểm tra tính đúng đắn của các kết nối dây dẫn bảo vệ.

Bộ nhớ kết quả đo (990 ô, 10.000 mục).
Giao tiếp với máy tính bằng giao diện radio OR-1 có trong bộ này.
Phần mềm chuyên nghiệp để đọc dữ liệu và tạo giao thức.

An toàn điện:

  • Loại cách điện: kép, theo PN-EN 61010-1, IEC 61557
  • Loại đo lường: CAT IV 300 V, (III 600 V) theo PN-EN 61010-1
  • Mức độ bảo vệ vỏ: IP67

Các dữ liệu kỹ thuật khác:

  • Nguồn điện của đồng hồ: bộ pin sạc hoặc pin kiềm (cỡ AA, 4 chiếc.)

Điều kiện sử dụng:

  • Nhiệt độ làm việc: -10 … + 50 ° C
  • Nhiệt độ lưu trữ: -20 … 70 ° C
  • Độ ẩm: 20 … 80%

Thử nghiệm vấp RCD và đo thời gian vấp t A (đối với chức năng đo t A )

Phạm vi đo theo IEC 61557: 0 ms … lên đến giới hạn trên của giá trị hiển thị

Loại cầu
dao
Tính đa dạngPhạm viĐơn vị chiaLỗi cơ bản
Loại chung
hoặc
thời gian trễ ngắn
0,5 * I Δn0 … 300 mili giây1 mili giây± 2% tính bằng m + 2 chữ số 1)
1 * I Δn
2 * I Δn0 … 150 mili giây
5 * I Δn0 … 40 mili giây
Chọn lọc0,5 * I Δn0 … 500 mili giây
1 * I Δn
2 * I Δn0 … 200 mili giây
5 * I Δn0 … 150 mili giây

1) Đối với I Δn = 10 mA và 0,5 I Δn, độ không đảm bảo đo là ± 2% tính bằng m + 3 chữ số

  • Độ chính xác của cài đặt dòng điện vi sai:
    – Đối với 1 * I Δn , 2 * I Δn và 5 * I Δn : 0 … 8%,
    – Đối với 0,5 * I Δn : -8 … 0%,
  • Điện áp hoạt động danh định U n : 220 V, 230 V, 240 V,
  • Dải điện áp hoạt động: 180 … 270 V,
  • Tần số mạng danh định fn: 50 Hz, 60 Hz,
  • Dải tần hoạt động: 45 Hz … 65 Hz.

Đo dòng ngắt RCD IA đối với dòng dư hình sin

Phạm vi đo theo IEC 61557: (0,3 … 1,0) I Δn

Dòng điện
định mức
Dải
đo
Chap.
Đo dòng điện
Lỗi
cơ bản
10 mA3,3 … 10,0 mA0,1 mA0,3 mA x I Δn
… 1,0 mA x I Δn
± 5% I Δn
30 mA9,0 … 30,0 mA
100 mA33 … 100 mA1 mA
300 mA90 … 300 mA
500 mA150 … 500 mA
  • Có thể bắt đầu phép đo từ nửa dương hoặc nửa âm của dòng rò cưỡng bức,
  • Thời gian dòng điện thử nghiệm ở f = 50,0 Hz cực đại. 7510 mili giây.

Đo dòng điện vấp RCD I A đối với dòng dư một chiều và dòng điện một chiều tạo xung với phân cực DC 6 mA
Phạm vi đo theo IEC 61557: (0,15 … 1,4) I Δn đối với I Δn > 30 mA và (0,15. ..2) I Δn với I Δn = 10 mA

Dòng điện
định mức
Dải
đo
Chap.
Đo dòng điện
Lỗi
cơ bản
10 mA1,5 … 20,0 mA0,1 mA0,15 mA x I Δn
… 2,0 mA x I Δn
± 10% I Δn
30 mA4,5,0 … 42,0 mA
100 mA15.0 … 140 mA1 mA0,15 mA x I Δn
… 1,4 mA x I Δn
± 10% I Δn
300 mA45 … 420 mA
  • Phép đo có thể đối với nửa chu kỳ dương hoặc âm của dòng rò cưỡng bức
  • Thời gian dòng điện thử nghiệm ở f = 50,0 Hz cực đại. 14710 mili giây

Đo dòng điện vấp RCD I A đối với dòng dư DC

Phạm vi đo theo IEC 61557: (0,2 … 2) I Δ n

Dòng điện
định mức
Dải
đo
Chap.
Đo dòng điện
Lỗi
cơ bản
10 mA2,0 … 20,0 mA0,1 mA0,2 mA x I Δn
… 2,0 mA x I Δn
± 10% I Δn
30 mA6,0 … 60,0 mA1 mA
100 mA20.0 … 200 mA
300 mA60 … 600 mA
  • Phép đo có thể cho dòng điện rò rỉ dương hoặc âm,
  • Thời gian dòng điện thử nghiệm ở f = 50,0 Hz cực đại. 4500 mili giây.

Đo điện áp cảm ứng (U B ) liên quan đến dòng

Điện vi sai danh định Phạm vi đo lường theo IEC 61557: 10.0 … 99,9 V

Phạm viĐơn vị chia
Đo dòng điện
Lỗi
cơ bản
0..9,9V0,10,4 x I Δn± 10% I Δn m.v. ± 5 chữ số
10.0..99.9V0 … 15% I Δn

Đo điện trở của dây dẫn bảo vệ (R E )

Dòng điện
định mức
Dải
đo
Chap.
Đo dòng điện
Lỗi
cơ bản
10 mA0,01 … 5,00 kΩ0,01 kΩ4 mA0 … + 10% trong m ± 8 chữ số
30 mA0,01 … 1,66 kΩ12 mA0 … + 10% trong m ± 5 chữ số
100 mA1 … 500 Ω1 mA40 mA0 … + 5% tính bằng m ± 5 chữ số
300 mA1 … 166 Ω120 mA
500 mA1 … 100 Ω200 mA

Đo điện thế

Phạm viĐơn vị chiaLỗi cơ bản
0,0 … 299,9 V0,1V± (2% m + 6 chữ số)
300 … 500 V1 V± (2% tính bằng m + 2 chữ số)
  • Dải tần: 45 … 65 Hz

Đo tần số

Phạm viĐơn vị chiaLỗi cơ bản
45,0 … 65,0 Hz0,1 Hz± (0,1% w m + 1 chữ số)
  • Dải điện áp: 50 … 500 V

Mô tả

Đồng hồ đo dòng dư MRP-201

Đồng hồ đo dòng dư MRP-201 là dụng cụ chuyên dụng để đo tất cả các loại RCD – độ trễ tức thời, thời gian ngắn, có chọn lọc; Loại AC, A và B. Nó cho phép đo dòng điện hành trình, thời gian hành trình tùy thuộc vào dòng điện vi sai, điện trở dây dẫn bảo vệ và điện áp cảm ứng. Các phép đo có thể được thực hiện riêng lẻ hoặc nối tiếp ở chế độ tự động (tất cả các phép đo đã cho cho một dạng sóng nhất định hoặc cho tất cả các dạng sóng), cũng có thể đo dòng điện và thời gian di chuyển đồng thời (với một lần vấp RCD).

Đo tất cả các loại bảo vệ dòng dư: AC, A, B.

  • đo các thiết bị dòng dư tức thời, thời gian ngắn và chọn lọc với dòng dư danh định I Δn = 10, 30, 100, 300, 500 mA,
  • phép đo dòng điện ngắt của bộ ngắt mạch I A và phép đo thời gian ngắt của bộ ngắt mạch t A ở các dòng điện 0,5I Δn , 1I Δn , 2I Δn , 5I Δn ,
  • đo đồng thời I A dòng điện vấp và thời gian vấp t AI
  • Đo R E và U B mà không bị vấp RCD,
  • Chức năng AUTO đo RCD.

Đồng hồ đo dòng dư MRP-201 đo hiệu điện thế và tần số xoay chiều.
Kiểm tra tính đúng đắn của các kết nối dây dẫn bảo vệ.

Bộ nhớ kết quả đo (990 ô, 10.000 mục).
Giao tiếp với máy tính bằng giao diện radio OR-1 có trong bộ này.
Phần mềm chuyên nghiệp để đọc dữ liệu và tạo giao thức.

An toàn điện:

  • Loại cách điện: kép, theo PN-EN 61010-1, IEC 61557
  • Loại đo lường: CAT IV 300 V, (III 600 V) theo PN-EN 61010-1
  • Mức độ bảo vệ vỏ: IP67

Các dữ liệu kỹ thuật khác:

  • Nguồn điện của đồng hồ: bộ pin sạc hoặc pin kiềm (cỡ AA, 4 chiếc.)

Điều kiện sử dụng:

  • Nhiệt độ làm việc: -10 … + 50 ° C
  • Nhiệt độ lưu trữ: -20 … 70 ° C
  • Độ ẩm: 20 … 80%

Thử nghiệm vấp RCD và đo thời gian vấp t A (đối với chức năng đo t A )

Phạm vi đo theo IEC 61557: 0 ms … lên đến giới hạn trên của giá trị hiển thị

Loại cầu
dao
Tính đa dạngPhạm viĐơn vị chiaLỗi cơ bản
Loại chung
hoặc
thời gian trễ ngắn
0,5 * I Δn0 … 300 mili giây1 mili giây± 2% tính bằng m + 2 chữ số 1)
1 * I Δn
2 * I Δn0 … 150 mili giây
5 * I Δn0 … 40 mili giây
Chọn lọc0,5 * I Δn0 … 500 mili giây
1 * I Δn
2 * I Δn0 … 200 mili giây
5 * I Δn0 … 150 mili giây

1) Đối với I Δn = 10 mA và 0,5 I Δn, độ không đảm bảo đo là ± 2% tính bằng m + 3 chữ số

  • Độ chính xác của cài đặt dòng điện vi sai:
    – Đối với 1 * I Δn , 2 * I Δn và 5 * I Δn : 0 … 8%,
    – Đối với 0,5 * I Δn : -8 … 0%,
  • Điện áp hoạt động danh định U n : 220 V, 230 V, 240 V,
  • Dải điện áp hoạt động: 180 … 270 V,
  • Tần số mạng danh định fn: 50 Hz, 60 Hz,
  • Dải tần hoạt động: 45 Hz … 65 Hz.

Đo dòng ngắt RCD IA đối với dòng dư hình sin

Phạm vi đo theo IEC 61557: (0,3 … 1,0) I Δn

Dòng điện
định mức
Dải
đo
Chap.
Đo dòng điện
Lỗi
cơ bản
10 mA3,3 … 10,0 mA0,1 mA0,3 mA x I Δn
… 1,0 mA x I Δn
± 5% I Δn
30 mA9,0 … 30,0 mA
100 mA33 … 100 mA1 mA
300 mA90 … 300 mA
500 mA150 … 500 mA
  • Có thể bắt đầu phép đo từ nửa dương hoặc nửa âm của dòng rò cưỡng bức,
  • Thời gian dòng điện thử nghiệm ở f = 50,0 Hz cực đại. 7510 mili giây.

Đo dòng điện vấp RCD I A đối với dòng dư một chiều và dòng điện một chiều tạo xung với phân cực DC 6 mA
Phạm vi đo theo IEC 61557: (0,15 … 1,4) I Δn đối với I Δn > 30 mA và (0,15. ..2) I Δn với I Δn = 10 mA

Dòng điện
định mức
Dải
đo
Chap.
Đo dòng điện
Lỗi
cơ bản
10 mA1,5 … 20,0 mA0,1 mA0,15 mA x I Δn
… 2,0 mA x I Δn
± 10% I Δn
30 mA4,5,0 … 42,0 mA
100 mA15.0 … 140 mA1 mA0,15 mA x I Δn
… 1,4 mA x I Δn
± 10% I Δn
300 mA45 … 420 mA
  • Phép đo có thể đối với nửa chu kỳ dương hoặc âm của dòng rò cưỡng bức
  • Thời gian dòng điện thử nghiệm ở f = 50,0 Hz cực đại. 14710 mili giây

Đo dòng điện vấp RCD I A đối với dòng dư DC

Phạm vi đo theo IEC 61557: (0,2 … 2) I Δ n

Dòng điện
định mức
Dải
đo
Chap.
Đo dòng điện
Lỗi
cơ bản
10 mA2,0 … 20,0 mA0,1 mA0,2 mA x I Δn
… 2,0 mA x I Δn
± 10% I Δn
30 mA6,0 … 60,0 mA1 mA
100 mA20.0 … 200 mA
300 mA60 … 600 mA
  • Phép đo có thể cho dòng điện rò rỉ dương hoặc âm,
  • Thời gian dòng điện thử nghiệm ở f = 50,0 Hz cực đại. 4500 mili giây.

Đo điện áp cảm ứng (U B ) liên quan đến dòng

Điện vi sai danh định Phạm vi đo lường theo IEC 61557: 10.0 … 99,9 V

Phạm viĐơn vị chia
Đo dòng điện
Lỗi
cơ bản
0..9,9V0,10,4 x I Δn± 10% I Δn m.v. ± 5 chữ số
10.0..99.9V0 … 15% I Δn

Đo điện trở của dây dẫn bảo vệ (R E )

Dòng điện
định mức
Dải
đo
Chap.
Đo dòng điện
Lỗi
cơ bản
10 mA0,01 … 5,00 kΩ0,01 kΩ4 mA0 … + 10% trong m ± 8 chữ số
30 mA0,01 … 1,66 kΩ12 mA0 … + 10% trong m ± 5 chữ số
100 mA1 … 500 Ω1 mA40 mA0 … + 5% tính bằng m ± 5 chữ số
300 mA1 … 166 Ω120 mA
500 mA1 … 100 Ω200 mA

Đo điện thế

Phạm viĐơn vị chiaLỗi cơ bản
0,0 … 299,9 V0,1V± (2% m + 6 chữ số)
300 … 500 V1 V± (2% tính bằng m + 2 chữ số)
  • Dải tần: 45 … 65 Hz

Đo tần số

Phạm viĐơn vị chiaLỗi cơ bản
45,0 … 65,0 Hz0,1 Hz± (0,1% w m + 1 chữ số)
  • Dải điện áp: 50 … 500 V

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Đồng hồ đo dòng dư MRP-201”